Mô tả
Thanh ren (Ty ren) inox Din 975 là gì?
Thanh ren hay còn gọi là Ty ren là một sản phẩm cực kỳ quan trọng trong xây dựng công trình đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng hay các hệ thống nhà xưởng.
Cấu tạo của thanh ren (Ty ren) inox DIN 975
- Xét về cấu tạo thì thanh ren (ty ren) có cấu tạo rất đơn giản chỉ là một thanh hình trụ, hai đầu như nhau, có tiện ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 975 – tiêu chuẩn ren hệ mét.
- Về kích thước: Thanh ren inox (ty ren) thường được sản xuất với chiều dài thanh ren từ 1- 3m, đường kính thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975 từ M3, M8…. Đến M52.
Vật liệu sản xuất của thanh ren (Ty ren) inox DIN 975
Tùy vào từng điều kiện môi trường làm việc khác nhau mà Thanh ren (Ty ren) được sản xuất với vật liệu, cấp bền và kiểu mạ khác nhau. Thanh ren (ty ren) được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ (inox). Dưới đây là 3 loại inox phổ biến để sản xuất thanh ren (ty ren):
Inox 201
Inox 201 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS201. Với tính chịu lực cao cùng với khả năng chống ăn mòn rất hạn chế thì inox 201 được sử dụng để sản xuất thanh ren sử dụng trực tiếp cho những môi trường khô ráo, không đòi hỏi về khả năng chống ăn mòn.
Inox 304
Inox 304 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS304. Vật liệu này được đánh giá có tính chịu lực và khả năng chống ăn mòn tốt. Do vậy, những sản phẩm thanh ren được sản xuất từ inox 304 thường được sử dụng cho những vị trí ẩm ướt, yêu cầu khả năng chống ăn mòn hóa học tốt.
Inox 316
Inox 316 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316. Đây là loại vật liệu được biết đến với tính chịu lực tương đương với bu lông cấp bền 8.8 cùng với khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vơi những tính năng ưu việt này thì inox 316 thường được sử dụng cho những môi trường tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, môi trường hơi muối, nước biển,…
Thông số kỹ thuật của thanh ren (Ty ren) inox DIN 975
Thanh ren (ty ren) inox được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975- tiêu chuẩn ren hệ mét thông dụng nhất trên thế giới hiện nay. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thanh ren (ty ren) inox:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.